Từ điển Thiều Chửu
造 - tạo/tháo
① Gây nên, làm nên. Như tạo phúc nhất phương 造福一方 làm nên phúc cho cả một phương. Tạo nghiệt vô cùng 造孽無窮 gây nên mầm vạ vô cùng, v.v. ||② Xây đắp, sáng tạo ra. Như tu tạo 修造 sửa sang, xây đắp lại. Phàm người nào sáng chế ra một cái gì trước cũng gọi là tạo. Như Mông Ðiềm tạo bút 蒙恬造筆 ông Mông Điềm chế tạo ra bút trước. Sái luân tạo chỉ 蔡倫造紙 ông Sái Luân chế tạo ra giấy trước nhất, v.v. ||③ Bịa đặt. Như tạo dao sinh sự 造謠生事 bịa đặt ra lời nói phao để sinh sự. ||④ Trước, mới. ||⑤ Một âm là tháo. Đến. Như đăng môn tháo thất 登門造室 lên cửa tới nhà. Học tới nơi nào cũng gọi là tháo. Như thâm tháo 深造 tới cõi thâm thuý. ||⑥ Người hai phe gọi là tháo. Như bên nguyên cáo và bên bị cáo cùng tới toà án gọi là lưỡng tháo 兩造. Nhà lấy số gọi số đàn ông là kiền tháo 乾造, số đàn bà gọi là khôn tháo 坤造 cũng theo một nghĩa ấy cả. ||⑦ Thời đại. Như mạt tháo 末造 đời cuối, mạt thế. ||⑧ Thốt nhiên. Như tháo thứ 造次 vội vàng, hấp tấp, thảng thốt. ||⑨ Tế cầu phúc. ||⑩ Ghép liền.

Từ điển Trần Văn Chánh
造 - tạo/tháo
① Làm, đóng, gây, đặt, lập, sản xuất ra, chế tạo ra: 造紙 làm giấy; 造船 Đóng tàu; 造林 Gây rừng; 造句 Đặt câu; ② Tạo, tạo ra, sáng tạo: 造就 Đào tạo; 改造 Cải tạo; ③ Đến, tới: 登門造室 Lên cửa tới nhà; 必躬造左公第 Ắt tự mình đi đến phủ của Tả công (Phương Bao: Tả Trung Nghị công dật sự); 造訪 Đến thăm; ④ Vụ: 一年兩造 Một năm hai vụ; ⑤ Bịa đặt: 造謠生事 Bịa đặt tin đồn nhảm để sinh sự; 汝怎敢造言 Ngươi sao dám đặt điều (Tam quốc diễn nghĩa); ⑥ Một phe, một bên (trong vụ kiện): 兩造具備 Hai bên nguyên và bị đều có mặt đủ (Thượng thư); ⑦ (văn) Số (ngày tháng năm sinh theo can chi mà thầy bói thời xưa tính): 乾造 Số đàn ông; 坤造 Số đàn bà; ⑧ (văn) Thời đại: 末造 Thời cuối; ⑨ (văn) Thốt nhiên: 造次Vội vàng, hấp tấp; ⑩ (văn) Chứa, đựng: 君設大盤造冰焉 Nhà vua cho đặt mâm lớn để đựng băng trên đó (Lễ kí: Tang đại kí); ⑪ (văn) Tế cầu phúc; ⑫[Zào] (Họ) Tạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
造 - tạo
Làm ra — Bắt đầu — Chỉ ông trời. Vì ông trời làm ra mọi vật. Truyện Trê Cóc » Chẳng qua con tạo đảo điên « — Một âm là Tháo. Xem Tháo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
造 - tháo
Đến. Tới — Nên việc. Xong việc — Thình lình, gấp rút — Một âm là Tạo. Xem Tạo.


改造 - cải tạo || 構造 - cấu tạo || 製造 - chế tạo || 製造局 - chế tạo cục || 陶造 - đào tạo || 建造 - kiến tạo || 偽造 - nguỵ tạo || 人造 - nhân tạo || 倣造 - phỏng tạo || 創造 - sáng tạo || 再造 - tái tạo || 新造 - tân tạo || 造謗 - tạo báng || 造謠言 - tạo dao ngôn || 造端 - tạo đoan || 造化 - tạo hoá || 造立 - tạo lập || 造孽 - tạo nghiệt || 造言 - tạo ngôn || 造因 - tạo nhân || 造反 - tạo phản || 造成 - tạo thành || 造天立地 - tạo thiên lập địa || 造始 - tạo thuỷ || 造物 - tạo vật || 造次 - tháo thứ || 天造 - thiên tạo ||